A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
VÙNG CÁNH TAY
Vùng cánh tay (regio branchii) là tất cả phần mềm bao quanh xương cánh tay. Vùng cánh tay được giới hạn từ bờ dưới cơ ngực to đến đường vòng trên nếp khuỷu 3cm. Có vách liên cơ ngoài và trong tách từ mạc bọc cánh tay đến bám vào xương cánh tay chia ra thành 2 vùng nhỏ là vùng cánh tay trước và vùng cánh tay sau.
1. VÙNG CÁNH TAY TRƯỚC (REGIO BRANCHII ANTERIOR)
Gồm tất cả phần mềm che phủ mặt trước của xương cánh tay và 2 vách gian cơ.
1.1. Cấu tạo lớp nông
Da mỏng, mềm mại và di động.
Tổ chức dưới da: mỏng, trong lớp này có tĩnh mạch đầu chạy dọc phía ngoài cơ nhị đầu tới rãnh Delta ngực rồi chọc qua cân nông vào sâu đổ vào tĩnh mạch nách. Nhánh bì của dây thần kinh mũ, các nhánh của thần kinh bì cẳng tay trong và thần kinh bì cánh tay trong.
Mạc bọc cánh tay bọc quanh cánh tay, mỏng tách 2 vách gian cơ trong và ngoài ngăn cách vùng cánh tay trước và sau.
1. Nhánh bì thần kinh nách 2. Tĩnh mạch đầu 3. Nhánh bì thần kinh quay 4. Tĩnh mạch giữa đầu 5. Nhánh bì thần kinh cơ bì 6. Tĩnh mạch quay nông 7. Tĩnh mạch giữa nông 8. Thần kinh bì cẳng tay trong 9. Tĩnh mạch trụ nông 10. Tĩnh mạch giữa nền 11. Tĩnh mạch nền 12. Thần kinh bì cánh tay trong |
![]() |
![]() |
1. Cơ Delta 2. Đầu dài cơ nhị đầu 3. Gân tận cơ nhị đầu 4. Chế gân cơ nhị đầu 5. Cơ cánh tay 6. Cơ nhị đầu 7. Đầu ngắn cơ nhị đầu 8. Cơ quạ cánh tay |
Hình 2.27. Cơ vùng cánh tay trước (lớp nông)
1.3. Ống cánh tay
Ống cánh tay là 1 ống cơ mạc nằm ở mặt trong vùng cánh tay trước có hình lăng trụ tam giác gồm có 3 thành.
![]() |
1. TK cơ bì 2. Cơ quạ cánh tay đầu 3,10. TK cánh tay bì trong 4. TK giữa 5. ĐM cánh tay 6. TK cẳng tay bì trong 7. TM nền 8. TK trụ 9. Vách liên cơ trong 11. ĐM bên trụ trên 12. Nhánh bì TK quay 13. Đầu dài cơ tam đầu 14. Đầu ngoài cơ tam đầu 15. Đầu trong cơ tam trong đầu 16. TK quay 17. ĐM quay 18. Xương cánh tay 19. Nhánh bì 20. Vách liên cơ ngoài 21. Cơ Delta 22. Nhánh bì TK mũ 23. TM đầu 24. Cơ nhị đầu 25. Cơ cánh tay trước |
![]() |
1. TM đầu 2. Nhánh bì TK mũ 3. Cơ cánh tay trước 4. TK bì cánh tay ngoài 5. ĐM.TM cánh tay sâu 6. TK quay tay trong 7. Cơ cánh tay quay 8. Vách gian cơ ngoài 9. Xương cánh tay 10. Nhánh bì (TK quay) 11. Cơ tam đầu cánh tay 12. ĐM, TM bên trụ trên 13. TK trụ |
![]() |
1. Động mạch cùng vai ngực 2. Động mạch nách 3. Động mạch mũ 4. Động mạch cánh tay 5. Động mạch bên giữa 6. Động mạch bên quay 7. Động mạch quặt ngược quay 8. Động mạch quay 9. Động mạch trụ 10. Thân động mạch bên cốt 11. Động mạch bên trụ dưới |
![]() |
1. Cơ quạ cánh tay 2. Cơ ngực to 3. Thần kinh quay 4. Động mạch cánh tay 5. Thần kinh cơ bì 6. Cơ nhị đầu cánh tay 7. Cơ cánh tay 8. Thần kinh giữa 9. Tim mạch nền 10. Thần kinh bì cánh tay trong 11. Thần kinh bì cẳng tay trong 12. Thần kinh trụ |
1. Cơ Delta 2. Cơ tròn bé 3. Cơ tròn to 4. Đầu dài cơ tam đầu 5. Đầu ngoài cơ tam đầu 6. Cơ khuỷu 7. Đầu trong cơ tam đầu |
![]() |
1. Cơ trên gai 2. Cơ dưới gai 3. Cơ tròn bé 4. Cơ tròn lớn 5. Phần dài cơ tam đầu 6. Tam giác cánh tay tam đầu 7. Tam giác bả vai tam đầu 8. Tứ giác Velpeau 9. Cơ Delta |
![]() |
1. Cơ Delta 2. Cơ tròn bé 3. TK mũ và ĐM mũ cánh tay sau 4. Cơ tròn lớn 5. TK quay và ĐM cánh tay sâu 6. Phần dài cơ tam đầu 7. Thần kinh quay 8. Cơ khuỷu 9. Đầu ngoài cơ tam đầu 10. TK bì cánh tay sau |
![]() |
Nội dung trên có tính chất tham khảo, không tự ý áp dụng, cần theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Quý khách có thể đến khám miễn phí tại Phòng khám của Y Dược Tinh Hoa, gọi số 02438438093; 0965340818, hoặc để lại số điện thoại và ý kiến vào ô dưới đây để được tư vấn hiệu quả nhất.
© Bản quyền thuộc về Y Dược Tinh Hoa LD Hàn Việt. ® Ghi rõ nguồn YDUOCTINHHOA.com khi phát hành lại thông tin từ website này
Chú ý: Các thông tin trên website có tính chất tham khảo. Hiệu quả có thể khác nhau tùy thuộc cơ địa mỗi người, không tự ý áp dụng. Cần tham vấn ý kiến của thầy thuốc.