HOECHST-MARION-ROUSSEL
[AVENTIS PHARMA]
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch : chai thủy tinh 500 ml, thùng 10 chai.
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch : ống thuốc 20 ml, hộp 50 ống.
THÀNH PHẦN
chai 500 ml | |
L-Leucine | 6,150 g |
L-Isoleucine | 2,750 g |
L-Lysine HCl | 11,150 g |
L-Méthionine | 3,550 g |
L-Phénylalanine | 4,350 g |
L-Thréonine | 2,70 g |
L-Valine | 3,050 g |
L-Tryptophane | 0,90 g |
L-Arginine HCl | 4 g |
L-Histidine HCl.H2O | 2 g |
Glycine | 5 g |
D-Sorbitol | 25 g |
ứng với : Tổng lượng acide amine | 45,6 g |
ứng với : Nồng độ acide amine | 9,12% |
(Na+) | (18 mEq/l) |
(Cl-) | (182 mEq/l) |
ống thuốc 20 ml | |
L-Leucine | 0,246 g |
L-Isoleucine | 0,110 g |
L-Lysine HCl | 0,446 g |
L-Méthionine | 0,142 g |
L-Phénylalanine | 0,174 g |
L-Thréonine | 0,108 g |
L-Valine | 0,122 g |
L-Tryptophane | 0,036 g |
L-Arginine HCl | 0,160 g |
L-Histidine HCl.H2O | 0,080 g |
Glycine | 0,20 g |
D-Sorbitol | 1 g |
ứng với : Tổng lượng acide amine | 1,824 g |
ứng với : Nồng độ acide amine | 9,12% |
(Na+) | (18 mEq/l) |
(Cl-) | (182 mEq/l) |
Dung dịch đạm nồng độ cao.
CHỈ ĐỊNH
Giảm protide máu. Dinh dưỡng kém. Tiền và hậu phẫu.
THẬN TRỌNG LÚC DÙNG
Không được dùng trong các trường hợp:
- Hôn mê gan hoặc có nguy cơ hôn mê gan.
- Suy thận nặng hoặc có urê huyết cao.
- Rối loạn chuyển hóa acide amine.
- Không dung nạp fructose do di truyền.
Dùng cẩn thận trong trường hợp:
- Toan huyết nặng.
- Suy tim sung huyết.
- Ở người già, chức năng sinh lý thường giảm, nên đặc biệt cẩn thận bằng các biện pháp như giảm liều lượng, giảm vận tốc truyền...
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
Triệu chứng tăng cảm như nổi mẩn đỏ hiếm khi xảy ra, và nếu có ngưng dùng thuốc.
Đường tiêu hóa : đôi khi có buồn nôn, ói mửa...
Tim mạch : đôi khi có nặng ngực, hồi hộp.
Truyền nhanh một lượng lớn có thể gây toan huyết.
Các tác dụng phụ khác : có thể có cảm giác ớn lạnh hoặc nóng bừng, sốt, nhức đầu hoặc đau dọc tĩnh mạch.
LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG
Người lớn : thường dùng 20-500 ml mỗi lần, bằng cách tiêm tĩnh mạch chậm hoặc truyền nhỏ giọt tĩnh mạch. Nên truyền với vận tốc khoảng 10 g acide amine trong 60 phút để thuốc đạt được hiệu quả cao.
Thường vận tốc chuẩn là 200 ml trong 80-100 phút (khoảng 30-40 giọt/phút) đối với người lớn. Ở trẻ em, người già hoặc bệnh nặng, vận tốc truyền phải chậm hơn.
Liều lượng có thể thay đổi tùy theo tuổi, triệu chứng bệnh và cân nặng, nhưng lượng D-Sorbitol không được vượt quá 100 g/ngày.
Lưu ý khi dùng :
- Dung dịch có chứa Na+ (~ 18 mEq/l) và Cl- (~ 182 mEq/l), nên thận trọng về cân bằng điện giải trong trường hợp truyền một lượng lớn hoặc dùng phối hợp với một dung dịch điện giải.
- Truyền tĩnh mạch với vận tốc chậm.
- Dung dịch có thể kết tinh, cần làm nóng đến 50-60oC, sau đó để nguội lại bằng thân nhiệt trước khi dùng.
- Chỉ dùng khi thấy dung dịch hoàn toàn trong suốt.
- Không sử dụng chai thuốc, ống thuốc đã dùng dở dang.
- Chai 500 ml không có ống dẫn khí. Chỉ ghim kim dẫn khí tức thì ngay trước khi tiêm truyền cho bệnh nhân để tránh bị rò rỉ.
- Ống 20 ml có một điểm cắt và được mở bằng cách búng vào cổ ống thuốc theo đúng hướng nghịch với điểm đánh dấu màu xanh dương.